Túi lấy máu vô trùng y tế dùng một lần trong suốt
Tên sản phẩm | Túi máu |
Kiểu | Túi máu hàn, túi máu đùn |
Đặc điểm kỹ thuật | Đơn/Đôi/Ba/Tứ |
Dung tích | 250ml,350ml,450ml,500ml |
vô trùng | Tiệt trùng bằng hơi nước áp suất cao |
Vật liệu | PVC y tế cấp |
Chứng nhận | CE, ISO13485, ISO9001, GMP |
Vật liệu đóng gói | Túi PET/Túi nhôm |
Túi đựng máu bằng nhựa dùng một lần chủ yếu bao gồm túi thu thập, túi vô trùng và thuốc chống đông máu có liên quan. Túi máu đơn được sử dụng để thu thập, bảo quản và truyền máu toàn phần, Túi đa máu chủ yếu được sử dụng để thu thập đất máu toàn phần để tách, bảo quản và truyền hồng cầu, huyết tương và tiểu cầu, v.v.
TÚI MÁU, ĐƠN
200ml,250ml,300ml,350ml,
400ml,450ml,500ml
TÚI MÁU, ĐÔI
200ml,250ml,300ml,350ml,
400ml,450ml,500ml
TÚI MÁU, BA
200ml,250ml,300ml,350ml,
400ml,450ml,500ml
TÚI MÁU, BỘ 4
200ml,250ml,300ml,350ml,
400ml,450ml,500ml
THU THẬP MÁU
TRUYỀN MÁU
LƯU TRỮ MÁU
THÀNH PHẦN MÁU RIÊNG
MÔ TẢ | SỐ LƯỢNG | MEAS | GW | Tây Bắc | |
TÚI MÁU, ĐƠN | 250ML | 100 | 51*32*20CM | 10kg | 9kg |
TÚI MÁU, ĐƠN | 350ML | 100 | 51*32*22CM | 13kg | 12kg |
TÚI MÁU, ĐƠN | 450ML | 100 | 51*32*22CM | 14kg | 13kg |
TÚI MÁU, ĐƠN | 500ML | 100 | 51*32*22CM | 14kg | 13kg |
TÚI MÁU, ĐÔI | 250ML | 100 | 51*32*24CM | 13kg | 12kg |
TÚI MÁU, ĐÔI | 350ML | 100 | 51*32*28CM | 16kg | 15kg |
TÚI MÁU, ĐÔI | 450ML | 100 | 51*32*28CM | 17kg | 16kg |
TÚI MÁU, ĐÔI | 500ML | 100 | 51*32*28CM | 18kg | 17kg |
TÚI MÁU, BA | 250ML | 100 | 51*32*28CM | 16kg | 15kg |
TÚI MÁU, BA | 350ML | 80 | 51*32*26CM | 16kg | 15kg |
TÚI MÁU, BA | 450ML | 80 | 51*32*28CM | 17kg | 16kg |
TÚI MÁU, BA | 500ML | 80 | 51*32*28CM | 18kg | 17kg |
TÚI MÁU, BỘ 4 | 250ML | 72 | 51*32*26CM | 15kg | 14kg |
TÚI MÁU, BỘ 4 | 350ML | 72 | 51*32*28CM | 16kg | 15kg |
TÚI MÁU, BỘ 4 | 350ML | 72 | 51*32*28CM | 17kg | 16kg |
TÚI MÁU, BỘ 4 | 500ML | 72 | 51*32*28CM | 18kg | 17kg |
ĐỂ THU 500 ml MÁU
70 ml Thuốc chống đông máu Citrate Phosphate Dextrose Adenine Solutionu.SP(Mỗi 100 ml CPDA-1 Chứa)
Axit Citric (monohydrat: USP).... . .. ...... . . .. . ........ ..0,327g
Natri Citrate (dihydrat:USP) .. .... ... . . . .. ...... . . ..2,63g
Natri Biphosphate (monohydrat:uSP). .. ...... . . .. ..0,222g
Dextrose (monohydrat: UsP). . . .... .. . . . .. . ........3.19g
Adenine (khan:USP) .... . . .. . . . . . . ... .. ...... . . .0.0275g
Nước pha tiêm(uSP) .. .. . . .. . ........ .. . . .. . .ad 100mL
*Hướng dẫn lấy máu (bằng phương pháp trọng lực)
1. Đặt túi lên cân và điều chỉnh độ chia độ về 0.
2. Treo túi bên dưới cánh tay của người hiến, cách túi và cánh tay của người hiến ít nhất là 60 cm.
3. Đắp vòng đo huyết áp và khử trùng vị trí đâm thủng.
4. Tạo một nút thắt lỏng trong ống hiến cách kim khoảng 10 cm.
5. Nắm chặt trục kim, vặn miếng bảo vệ kim để tháo nó ra. Thực hiện chọc tĩnh mạch.
6. Giải phóng vòng bít và bắt đầu lấy máu.
7. Ngay khi máu bắt đầu lưu thông, hãy trộn liên tục chất chống đông máu bằng cách lắc nhẹ túi.
8.Thu thập tối đa 50o mL máu.
9. Thắt nút thật chặt sau khi lấy và rút kim ra. Cắt đứt ống hiến phía trên nút thắt và thu thập các mẫu thí điểm.
10. Ngay sau khi thu thập, nhẹ nhàng đảo ngược túi lên xuống ít nhất 10 lần để trộn đều máu và chất chống đông máu.
11.Bóp máu từ ống hiến tặng vào túi, trộn và để máu citrate chảy ngược vào ống.
12. Bịt kín ống dẫn giữa các số bằng vòng nhôm hoặc chất bịt kín nhiệt.
* Hướng dẫn truyền máu
1.Kết hợp chéo trước khi sử dụng.
2.Không thêm thuốc vào máu này.
3. Trộn kỹ máu ngay trước khi sử dụng.
4. Tháo tấm bảo vệ ổ cắm và lắp bộ truyền máu.
5. Bộ truyền dịch phải có bộ lọc.
*Chú ý:
1.Sử dụng túi này trong 10 ngày kể từ khi mở gói lá nhôm.
2. Không sử dụng túi nếu dung dịch chứa trong túi bị hư hỏng hoặc bị đục.
*Kho:
Gói chưa sử dụng có thể được giữ ở nhiệt độ phòng và gói có máu nên giữ trong khoảng +2 Cand +6 c.